Isee.edu.vn
  • icon_phone
  • icon_zalo
  • icon_zalo
Thi Thử
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu về ISEE
    • Mạng lưới Chi nhánh
    • Ban lãnh đạo
    • Phương pháp dạy và học
    • Các Đơn vị liên kết
  • Lịch khai giảng
    • Thông tin khai giảng
    • Lịch khai giảng
  • Khóa học
    • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT

    • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế

    • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế

    • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp

    • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản

    • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em

    • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ

    • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ

    • Mục tiêu của khóa học VSTEP

  • Góc thông tin
    • Tiếng Anh B1-B2-C1
    • Ngữ pháp Tiếng Anh B1
    • Đề thi VSTEP (mới nhất)
    • Lịch thi VSTEP
    • Chứng chỉ TOEIC
    • Chứng chỉ IELTS
    • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
    • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
    • Tổng hợp về học tập
    • Thu hồ sơ thi
    • Nhận chứng chỉ
    • Phản hồi từ học viên
    • Tuyển dụng Nhân sự
  • Góc hoạt động
    • Tin hoạt động
    • Học viên tiêu biểu
  • Dịch vụ hỗ trợ
    • Chương trình thi thử
    • Thông tin du học
    • Miễn T.A AGU/CTU
    • Cho thuê Phòng họp
    • Hỗ trợ làm hồ sơ và thi
  • Liên hệ
Trang chủ
Góc thông tin
DANH ĐỘNG TỪ

 

Trong tiếng Anh B1, Danh động từ - điểm ngữ pháp cũng được ứng dụng nhiều trong các kì thi, bài học hôm nay iSEE sẽ cung cấp, chia sẻ với các bạn đang ôn luyện thi chứng chỉ tiếng Anh VSTEP B1 về điểm ngữ pháp này.

 

DANH ĐỘNG TỪ

 

1. Chức năng:

Là chủ ngữ của câu: Dancing excited her

Bổ ngữ của động từ: Her hobby is singing.

Sau giới từ: She is interested in dancing in the stage.

 

2. Một số cách dùng đặc biệt

a. Verb + V_ing: Danh động từ theo sau một số động từ

          Admit: thú nhận

          Anticipate: trông mong, mong  đợi

          Avoid: tránh

          Appreciate: tán thành

          Consider: xem xẫt 

          Delay: hoãn lại 

          Defer: trí hoãn

          Deny: từ chối

          Dislike: không thích

           Enjoy: thìch thú 

          Escape: trốn thoát

          Excuse: thứ lỗi

          Fancy: đam mê

          Finish: kết thúc

          Forgive: tha thứ

          Like: thìch

          Love: yêu thìch

          Imagine: tưởng tượng 

          Involve: dình lìu, liên quan

          Keep: giữ, tiếp

          Mind: phiền

          Miss: lỡ, nhớ

          Mention: đề cập

          Pardon: tha thứ, tha lỗi Prefer 

          Prevent: ngăn ngừa

          Postpone: hoãn lại

          Practice: thực hành

          Prevent: ngăn chặn   

         Quit: từ bỏ

         Recollect: nhớ lại

         Resent: căm thù

         Recall: gợi nhớ/ 

         Resume: cho rằng

         Resist: kháng cự, ngăn cản

         Risk: mạo hiểm

         Remember/ forget 

         Suggest: gợi ý

         Stop/ bExin/ start 

         Understand: hiểu

         Discuss: thảo luận

         Hate: ghét

Ex: He admitted taking the money. 

b. common phrasal verbs + V-ing: (s u một số cụm động từ)

carry on, end up, give up, go round, keep on, put off, set about…

c. Expression + V-ing:

- have fun/ a good time + V-ing: vui vẻ …

- have trouble/ difficulty + V-ing:

- have a hard time/ difficult time + V-ing

- spend + time/ money + V-ing (present participle)

Ex: He spends 3 hours studying English every day. 

- waste + time/money + V-ing:

- sit + Danh từ nơi chốn + V-ing: she sat at her desk writing a letter

- stand + danh từ nơi chốn + V-ing

- lie + danh từ nơi chốn + Ving

- can‘t help = can‘t bear = can‘t stand = can‘t resist (không thể chịu được)

I can‟t bear hearing his lies

I can’t stand seeing him here

- It is no good / It is no use (vô ìch / không có ìch): It‟s no use phoning him at this time  - there‘s no point in …

- What‘s the point of…

- to be busy: bận rộn

My mother is busy cooking in the kitchen.

- to be worth: đáng

This book is worth reading

- be use to = get used to = be accustomed to : quen với

- S + prefer + V-ing + to + V-ing: thìch làm gí hơn làm gí

= S + would rather Vinf than Vinf

d. go + gerund để chỉ một hoạt động đặc biệt nào đó: (Present participle)

- go fishing đi câu cá go hunting go bowling go jogging  - go shopping đi mua sắm go camping go sightseeing go sailing  - go swimming đi bơi go dancing go running ….  - go hiking đi bộ dã ngoại go birdwatching go boating go canoening  - go mountain climbing

* Cụm giới từ theo sau bới V-ing:

be excited/ worried about V-ing

complain keep (someone) 

dream about/ of + V-ing prevent (someone) from V-ing  talk stop (someone) 

think 

 apologize believe 

 blame (someone) be interested in V-ing   forgive (someone) for V-ing succeed 

 be responsible 

 thank (someone) for

 be tired of V-ing in addition 

 be waste look forward to V-ing 

* Preposition +gerund (giới từ +gerund):

             be interested in: thích thú

             think about: nghĩ về

             apologize for: xin lỗi về

             insist on: khăng khăng về

             talk about: nói về

             instead of: thay vì

             be accustomed to: quen với

             to look forward to: mong đợi

             be / get used to:  quen với /thích nghi với

             be familiar with:  làm quen với

 

3. The perfect gerund:

Form: having Vpp

 The perfect gerund được sử dụng thay the present form of gerund (V-ing) khi chúng ta đề cập tới một  hành động đã hoàn tất trong quá khứ:

 Ex: He was accused of having stolen her money. 

 He denied having been there. 

 

4. The passive gerund:

Form: being + past participle (present)

 Having + been + Vpp (past)

 Ex: She hates being called a dull. 

 The mountain climbers are in danger of being killed by an avalanche.  

I am interested in being given money by my mother. 

 He was punished by being sent to bed without any supper. 

 The safe showed no signs of having been touched.

 

5. Passive infinitive: to be + past participle

 Ex: I hoped to be invited to the party. 

 He refused to be taken to hospital. 

 She doesn‟t want to be asked personal questions

→ Được dùng để nhấn mạnh hành động/ sự kiện hơn là tác nhân gây ra hành động

 

6. Perfect participle:  having + past participle

Chúng ta dùng phân từ hoàn thành để đề cập đến một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, hai hành động này có cùng chủ từ. Có một khoảng thời gian giữa hai hành động.

Ex: Having seen the film before, I didn't want to go to the cinema.

Vì trước kia đã xem phim này, nên tôi không muốn đi đến rạp.

(hành động xem phim đã xảy ra trước đó...=> hai hành động không xảy ra kế liền nhau)

 

  • BỘ 4 ĐỀ WRITING VSTEP

    BỘ 4 ĐỀ WRITING VSTEP

    Thực hành ngay với Bộ 4 Đề Thi Writing VSTEP nhé!

    Xem thêm +
  • THU HỒ SƠ THI THÁNG 5/2025

    THU HỒ SƠ THI THÁNG 5/2025

    Bạn đã sẵn sàng chinh phục chứng chỉ VSTEP trong năm 2025?Đừng bỏ lỡ cơ hội đăng ký sớm để đảm bảo suất ...

    Xem thêm +
  • TET HOLIDAY ACTIVITIES l Học từ vựng cùng ISEE

    TET HOLIDAY ACTIVITIES l Học từ vựng cùng ISEE

    Tết đang đến gần rồi, cùng ISEE học thêm các từ vựng tiếng Anh về những hoạt động ngày Tết nào!

    Xem thêm +
  • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT
  • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế
  • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế
  • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
  • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản
  • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
  • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ
  • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ
  • Mục tiêu của khóa học VSTEP
  • Giới thiệu về ISEE
  • Mạng lưới Chi nhánh
  • Ban lãnh đạo
  • Phương pháp dạy và học
  • Các Đơn vị liên kết
  • Giới thiệu về ISEE
  • Mạng lưới Chi nhánh
  • Ban lãnh đạo
  • Phương pháp dạy và học
  • Các Đơn vị liên kết
  • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT
  • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế
  • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế
  • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
  • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản
  • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
  • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ
  • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ
  • Mục tiêu của khóa học VSTEP
  • Trụ sở chính: Lô 2, C2, đường Trần Văn Lẫm, Đông Xuyên, Long Xuyên, An Giang
  • Chi nhánh 1: số 11, Nguyễn Chí Thanh, Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang.
  • Chi nhánh 2: Số 9-11 Lương Văn Cù, Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang.
  • Chi nhánh 3: 93/4, Đường Trần Hưng Đạo, An Phú, Ninh Kiều, Cần Thơ.
  • 093 111 52 93
  • ngoainguisee@gmail.com

Copyright © 2025 Isee.edu.vn, all rights reserved.

Tiếng anh b2 , Trung tâm anh ngữ , Tiếng anh toeic

Isee
Tắt
Tắt
  • Hãy điền đầy đủ các thông tin trên
  • Đăng ký