Isee.edu.vn
  • icon_phone
  • icon_zalo
  • icon_zalo
Thi Thử
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu về ISEE
    • Mạng lưới Chi nhánh
    • Ban lãnh đạo
    • Phương pháp dạy và học
    • Các Đơn vị liên kết
  • Lịch khai giảng
    • Thông tin khai giảng
    • Lịch khai giảng
  • Khóa học
    • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT

    • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế

    • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế

    • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp

    • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản

    • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em

    • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ

    • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ

    • Mục tiêu của khóa học VSTEP

  • Góc thông tin
    • Tiếng Anh B1-B2-C1
    • Ngữ pháp Tiếng Anh B1
    • Đề thi VSTEP (mới nhất)
    • Lịch thi VSTEP
    • Chứng chỉ TOEIC
    • Chứng chỉ IELTS
    • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
    • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
    • Tổng hợp về học tập
    • Thu hồ sơ thi
    • Nhận chứng chỉ
    • Phản hồi từ học viên
    • Tuyển dụng Nhân sự
  • Góc hoạt động
    • Tin hoạt động
    • Học viên tiêu biểu
  • Dịch vụ hỗ trợ
    • Chương trình thi thử
    • PHÒNG THI MÁY TÍNH ITS
    • Thông tin du học
    • Miễn T.A AGU/CTU
    • Cho thuê Phòng họp
    • Hỗ trợ làm hồ sơ và thi
  • Liên hệ
Trang chủ
Góc thông tin
DAY 28 - QUALITY CONTROL - 600 TỪ VỰNG TOEIC

QUALITY CONTROL

(Kiểm soát chất lượng )

 Study the following definitions and examples.

1. brand n., an identifying mark or label; a trademark

a. Consumers often buy highly advertised brands of athletic shoes.

b. All brands of aspirin are the same.

2. conform v., to match specifications or qualities

a. The quality control manager insisted that every product that left the plant conform to the company's rigorous standards.

b. Our safety standards conform to those established by the government.

3. defect n., an imperfection or flaw

a. Because of a defect in stitching, the entire suit was thrown out.

b. One way to sell a product with a defect is by labeling it as such and reducing the price.

4. enhance v, to make more attractive or valuable

a. The reason behind quality control is to enhance the company's reputation for superior products.

b. A stylish color enhances the appeal of a car.

DAY 28 - QUALITY CONTROL  - 600 TỪ VỰNG TOEIC

5. garment n., an article of clothing

a. Every garment must be carefully inspected for defects before it is shipped.

b. The garment workers are accountable for production mistakes.

6. inspect v., to look at closely; to examine carefully or officially.

a. A quality control agent who does not inspect every product carefully can ruin his company's reputation.

b. Children's car seats are thoroughly inspected and tested for safety before being put on the market.

7. perceptive adj., able to see or understand

a. Dora always hires good workers because she is very perceptive about people's abilities.

b. It takes a perceptive person to be a good manager.

8. repel v., to keep away; to fight against

a. Umbrellas that do not repel water should never be passed through a. quality control.

b. Faulty products repel repeat customers.

DAY 28 - QUALITY CONTROL  - 600 TỪ VỰNG TOEIC

9. take back v., to return something; to withdraw or retract

a. Good quality control significantly limits the number of products taken back for a refund

b. The quality inspector took the shoddy work back to the assembly line to confront the workers.

10. throw out v., to dispose of

a. It is cheaper to throw out shoddy products than to lose customers.

b. The factory decided to throw out hundreds of lightbulbs that might have been damaged, rather than lose customers.

11. uniformly adv., in the same way; consistently

a. The products are checked to make sure they are uniformly packaged before they leave the factory.

b. The food at chain restaurants is uniformly prepared so that customers will always find the same quality at each restaurant.

12. wrinkle n., a crease, ridge, or furrow, especialiy in skin or fabric

a. A wrinkle that is ironed into a permanent-press product will annoy the consumer each time the garment is worn.

b. A wrinkle in the finish can be repaired more economically before a sale than after.

DAY 28 - QUALITY CONTROL  - 600 TỪ VỰNG TOEIC

 

  • CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE - BẠN ĐÃ THẬT SỰ HIỂU RÕ?

    CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE - BẠN ĐÃ THẬT SỰ HIỂU RÕ?

    CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE - BẠN ĐÃ THẬT SỰ HIỂU RÕ?

    Xem thêm +
  • BỘ 4 ĐỀ WRITING VSTEP

    BỘ 4 ĐỀ WRITING VSTEP

    Thực hành ngay với Bộ 4 Đề Thi Writing VSTEP nhé!

    Xem thêm +
  • THU HỒ SƠ THI THÁNG 5/2025

    THU HỒ SƠ THI THÁNG 5/2025

    Bạn đã sẵn sàng chinh phục chứng chỉ VSTEP trong năm 2025?Đừng bỏ lỡ cơ hội đăng ký sớm để đảm bảo suất ...

    Xem thêm +
  • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT
  • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế
  • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế
  • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
  • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản
  • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
  • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ
  • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ
  • Mục tiêu của khóa học VSTEP
  • Giới thiệu về ISEE
  • Mạng lưới Chi nhánh
  • Ban lãnh đạo
  • Phương pháp dạy và học
  • Các Đơn vị liên kết
  • Giới thiệu về ISEE
  • Mạng lưới Chi nhánh
  • Ban lãnh đạo
  • Phương pháp dạy và học
  • Các Đơn vị liên kết
  • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT
  • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế
  • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế
  • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
  • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản
  • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
  • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ
  • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ
  • Mục tiêu của khóa học VSTEP
  • Trụ sở chính: Lô 2, C2, đường Trần Văn Lẫm, Đông Xuyên, Long Xuyên, An Giang
  • Chi nhánh 1: số 11, Nguyễn Chí Thanh, Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang.
  • Chi nhánh 2: Số 9-11 Lương Văn Cù, Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang.
  • Chi nhánh 3: 93/4, Đường Trần Hưng Đạo, An Phú, Ninh Kiều, Cần Thơ.
  • 093 111 52 93
  • ngoainguisee@gmail.com

Copyright © 2025 Isee.edu.vn, all rights reserved.

Tiếng anh b2 , Trung tâm anh ngữ , Tiếng anh toeic

Isee
Tắt
Tắt
  • Hãy điền đầy đủ các thông tin trên
  • Đăng ký