Isee.edu.vn
  • icon_phone
  • icon_zalo
  • icon_zalo
Thi Thử
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu về ISEE
    • Mạng lưới Chi nhánh
    • Ban lãnh đạo
    • Phương pháp dạy và học
    • Các Đơn vị liên kết
  • Lịch khai giảng
    • Thông tin khai giảng
    • Lịch khai giảng
  • Khóa học
    • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT

    • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế

    • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế

    • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp

    • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản

    • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em

    • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ

    • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ

    • Mục tiêu của khóa học VSTEP

  • Góc thông tin
    • Tra cứu điểm thi ĐGNL nội bộ
    • Tiếng Anh B1-B2-C1
    • Ngữ pháp Tiếng Anh B1
    • Đề thi VSTEP (mới nhất)
    • Lịch thi VSTEP
    • Chứng chỉ TOEIC
    • Chứng chỉ IELTS
    • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
    • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
    • Tổng hợp về học tập
    • Thu hồ sơ thi
    • Nhận chứng chỉ
    • Phản hồi từ học viên
    • Tuyển dụng Nhân sự
  • Góc hoạt động
    • Tin hoạt động
    • Học viên tiêu biểu
  • Dịch vụ hỗ trợ
    • Chương trình thi thử
    • PHÒNG THI MÁY TÍNH ITS
    • Thông tin du học
    • Miễn T.A AGU/CTU
    • Cho thuê Phòng họp
    • Hỗ trợ làm hồ sơ và thi
  • Liên hệ
Trang chủ
Góc thông tin
DAY 31 - SELECTING A RESTAURANT - 600 TỪ VỰNG TOEIC

SELECTING A RESTAURANT (CHỌN NHÀ HÀNG)

Study the following definitions and examples.

1. appeal n., the ability to attract

a. A restaurant with good food and reasonable prices has a lot of appeal.

b. The pleasing decor and friendly waiters are what give that restaurant its appeal.

2. arrive v., to reach a destination

a. By the time our meal arrived, it was cold.

b. Frank arrived at the restaurant only minutes after Claudia left.

3. compromise n., a settlement of differences; v., to settle differences

a. The coupie made a compromise and ordered food to take out.

b. John doesn't like sweet dishes so I compromised by adding just a small amount of sugar.

4. daringly adj., bravely

a. We daringly ordered the raw squid.

b. Bob daringly asked to see the menu in French.

5. familiar adj., often encountered or seen; common

a It's nice to see some familiar items on the menu.

b. The chef blends the familiar tastes with the unusual.

6. guide n., one who leads, directs, or gives advice; a guidebook

a. The guide led our tour group to a small restaurant only known to the locals.

b. I don't know where to go, so why don't we consult the guide.

DAY 31 - SELECTING A RESTAURANT - 600 TỪ VỰNG TOEIC

7. majority n., the greater number or part

a. The majority of the group wanted to try the new Chinese restaurant.

b. Claude was in the majoríty, so he was very pleased with the decision.

8. mix v., to combine or blend into one mass; n., a combination

a. The daring chef mixed two uncommon ingredients.

b. The mix of bright colors on the plate was very pleasing.

9. rely v., to have confidence in; to depend on

a. I have always relied on the restaurant advice this guidebook gives.

b. I seldom rely on the restaurant reviews in the paper when choosing a  restaurant.

10. secure v., to get possession of; to obtain

a. Despite the popularity of the restaurant, Max was able to secure reservations for this evening.

b. The hostess secured us another chair, so we could eat together.

11. subjective adj., particular to a given person; highly personal; not objective

a. Food preferences are subjective and not everyone agrees on what tastes good.

b. The reviews in this guidebook are highly subjective, but fun to read.

12. suggestion n., a proposal; advice

a. Can I make a suggestion about what to order?

b. We followed the waiter's suggestion and ordered one of the specials.

DAY 31 - SELECTING A RESTAURANT - 600 TỪ VỰNG TOEIC

  • TRA CỨU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NỘI BỘ

    TRA CỨU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NỘI BỘ

    Dành cho lớp ôn

    Xem thêm +
  • CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE - BẠN ĐÃ THẬT SỰ HIỂU RÕ?

    CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE - BẠN ĐÃ THẬT SỰ HIỂU RÕ?

    CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE - BẠN ĐÃ THẬT SỰ HIỂU RÕ?

    Xem thêm +
  • BỘ 4 ĐỀ WRITING VSTEP

    BỘ 4 ĐỀ WRITING VSTEP

    Thực hành ngay với Bộ 4 Đề Thi Writing VSTEP nhé!

    Xem thêm +
  • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT
  • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế
  • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế
  • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
  • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản
  • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
  • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ
  • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ
  • Mục tiêu của khóa học VSTEP
  • Giới thiệu về ISEE
  • Mạng lưới Chi nhánh
  • Ban lãnh đạo
  • Phương pháp dạy và học
  • Các Đơn vị liên kết
  • Giới thiệu về ISEE
  • Mạng lưới Chi nhánh
  • Ban lãnh đạo
  • Phương pháp dạy và học
  • Các Đơn vị liên kết
  • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT
  • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế
  • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế
  • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
  • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản
  • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
  • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ
  • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ
  • Mục tiêu của khóa học VSTEP
  • Trụ sở chính: Lô 2, C2, đường Trần Văn Lẫm, Đông Xuyên, Long Xuyên, An Giang
  • Chi nhánh 1: số 11, Nguyễn Chí Thanh, Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang.
  • Chi nhánh 2: Số 9-11 Lương Văn Cù, Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang.
  • Chi nhánh 3: 93/4, Đường Trần Hưng Đạo, An Phú, Ninh Kiều, Cần Thơ.
  • 093 111 52 93
  • ngoainguisee@gmail.com

Copyright © 2025 Isee.edu.vn, all rights reserved.

Tiếng anh b2 , Trung tâm anh ngữ , Tiếng anh toeic

Isee
Tắt
Tắt
  • Hãy điền đầy đủ các thông tin trên
  • Đăng ký