Isee.edu.vn
  • icon_phone
  • icon_zalo
  • icon_zalo
Thi Thử
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu về ISEE
    • Mạng lưới Chi nhánh
    • Ban lãnh đạo
    • Phương pháp dạy và học
    • Các Đơn vị liên kết
  • Lịch khai giảng
    • Thông tin khai giảng
    • Lịch khai giảng
  • Khóa học
    • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT

    • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế

    • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế

    • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp

    • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản

    • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em

    • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ

    • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ

    • Mục tiêu của khóa học VSTEP

  • Góc thông tin
    • Tiếng Anh B1-B2-C1
    • Ngữ pháp Tiếng Anh B1
    • Đề thi VSTEP (mới nhất)
    • Lịch thi VSTEP
    • Chứng chỉ TOEIC
    • Chứng chỉ IELTS
    • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
    • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
    • Tổng hợp về học tập
    • Thu hồ sơ thi
    • Nhận chứng chỉ
    • Phản hồi từ học viên
    • Tuyển dụng Nhân sự
  • Góc hoạt động
    • Tin hoạt động
    • Học viên tiêu biểu
  • Dịch vụ hỗ trợ
    • Chương trình thi thử
    • Thông tin du học
    • Miễn T.A AGU/CTU
    • Cho thuê Phòng họp
    • Hỗ trợ làm hồ sơ và thi
  • Liên hệ
Trang chủ
Góc thông tin
DAY 38 - TRAINS- 600 TỪ VỰNG TOEIC

TRAINS (XE LỬA)

Study the following definitions and examples.

1. comprehensive adj., covering broadly; inclusive

a. The conductor has comprehensive knowledge of rail systems from all over the world.

b. Our travel agent gave us a comprehensive travel package, including rail passes.

2. deluxe adj., noticeably tuxurious

a. My parents decided to splurge on deluxe accommodations for their trip.

b. The train station is not near any of the deluxe hotels, so we will have to take a taxi.

3. directory n., a book or collection of information or directions

a. We consulted the directory to see where the train station was located.

b. By calling directory assistance, Mr. Scannel was able to get the phone number for the train station.

4. duration n., the time during which something lasts

a. Mother lent me her spare jacket for the duration of the trip.

b. Despite our personal differences, my roommate and I agreed to be as pleasant as possible for the duration of the train ride.

DAY 38 - TRAINS- 600 TỪ VỰNG TOEIC

5. entitle v., to allow or qualify

a. During the holiday rush, a train ticket entitled the passenger to a ride, but not necessarily a seat.

b. The mess the train line made of Pedro's sleeping room reservations entitled him to a free upgrade to a better room.

6. fare n., the money paid for transportation

a. The train fare has increased since I rode last.

b. Pay your fare at the ticket office and you will get a ticket to board the train.

7. offset v., to counterbalance

a. The high cost of the hotel room offset the savings we made by taking the train instead of the plane.

 b. By reducing her transportation costs once in the United States, Mrs. Sato offset the cost of getting to this country.

8. operate v., to perform a function

a. The train operates on a punctual schedule.

b. The train only operates in this area at the height of the tourist season.

 

DAY 38 - TRAINS- 600 TỪ VỰNG TOEIC

9. punctually adv., promptly; on time

a. Please be on time; the train leaves punctually at noon.

b. The train usually arrives punctually; I can't imagine what is delaying it today.

0. relatively adv., somewhat

a. The train is relatively empty for this time of day.

b. The train station has been relatively busy for a weekday.

11. remainder n., the part that is left; leftover

a. The Alaskan frontler has train service in the summer, but for the remainder of the year the tracks are impassable.

b. We will move you to a less expensive room and credit the remainder of what you've already paid to your charge card.

12. remote adj., far away; not close to populated areas

a. I was surprised to find train service to such

b. We took the train out of the city and found a remote hotel in the country for the weekend.

DAY 38 - TRAINS- 600 TỪ VỰNG TOEIC

  • BỘ 4 ĐỀ WRITING VSTEP

    BỘ 4 ĐỀ WRITING VSTEP

    Thực hành ngay với Bộ 4 Đề Thi Writing VSTEP nhé!

    Xem thêm +
  • THU HỒ SƠ THI THÁNG 5/2025

    THU HỒ SƠ THI THÁNG 5/2025

    Bạn đã sẵn sàng chinh phục chứng chỉ VSTEP trong năm 2025?Đừng bỏ lỡ cơ hội đăng ký sớm để đảm bảo suất ...

    Xem thêm +
  • TET HOLIDAY ACTIVITIES l Học từ vựng cùng ISEE

    TET HOLIDAY ACTIVITIES l Học từ vựng cùng ISEE

    Tết đang đến gần rồi, cùng ISEE học thêm các từ vựng tiếng Anh về những hoạt động ngày Tết nào!

    Xem thêm +
  • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT
  • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế
  • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế
  • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
  • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản
  • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
  • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ
  • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ
  • Mục tiêu của khóa học VSTEP
  • Giới thiệu về ISEE
  • Mạng lưới Chi nhánh
  • Ban lãnh đạo
  • Phương pháp dạy và học
  • Các Đơn vị liên kết
  • Giới thiệu về ISEE
  • Mạng lưới Chi nhánh
  • Ban lãnh đạo
  • Phương pháp dạy và học
  • Các Đơn vị liên kết
  • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT
  • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế
  • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế
  • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
  • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản
  • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
  • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ
  • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ
  • Mục tiêu của khóa học VSTEP
  • Trụ sở chính: Lô 2, C2, đường Trần Văn Lẫm, Đông Xuyên, Long Xuyên, An Giang
  • Chi nhánh 1: số 11, Nguyễn Chí Thanh, Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang.
  • Chi nhánh 2: Số 9-11 Lương Văn Cù, Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang.
  • Chi nhánh 3: 93/4, Đường Trần Hưng Đạo, An Phú, Ninh Kiều, Cần Thơ.
  • 093 111 52 93
  • ngoainguisee@gmail.com

Copyright © 2025 Isee.edu.vn, all rights reserved.

Tiếng anh b2 , Trung tâm anh ngữ , Tiếng anh toeic

Isee
Tắt
Tắt
  • Hãy điền đầy đủ các thông tin trên
  • Đăng ký