Isee.edu.vn
  • icon_phone
  • icon_zalo
  • icon_zalo
Thi Thử
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu về ISEE
    • Mạng lưới Chi nhánh
    • Ban lãnh đạo
    • Phương pháp dạy và học
    • Các Đơn vị liên kết
  • Lịch khai giảng
    • Thông tin khai giảng
    • Lịch khai giảng
  • Khóa học
    • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT

    • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế

    • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế

    • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp

    • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản

    • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em

    • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ

    • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ

    • Mục tiêu của khóa học VSTEP

  • Góc thông tin
    • Tiếng Anh B1-B2-C1
    • Ngữ pháp Tiếng Anh B1
    • Đề thi VSTEP (mới nhất)
    • Lịch thi VSTEP
    • Chứng chỉ TOEIC
    • Chứng chỉ IELTS
    • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
    • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
    • Tổng hợp về học tập
    • Thu hồ sơ thi
    • Nhận chứng chỉ
    • Phản hồi từ học viên
    • Tuyển dụng Nhân sự
  • Góc hoạt động
    • Tin hoạt động
    • Học viên tiêu biểu
  • Dịch vụ hỗ trợ
    • Chương trình thi thử
    • PHÒNG THI MÁY TÍNH ITS
    • Thông tin du học
    • Miễn T.A AGU/CTU
    • Cho thuê Phòng họp
    • Hỗ trợ làm hồ sơ và thi
  • Liên hệ
Trang chủ
Góc thông tin
DAY 47 - DOCTOR'S OFFICE - 600 TỪ VỰNG TOEIC

DENTIST'S OFFICE

(PHÒNG KHÁM NHA SĨ)

Study the following definitions and examples.

1. aware adj., having knowledge

a. I was not aware that flossing my teeth could prevent a buildup of plaque.

b. My dentist made me aware that I should have an appointment twice a year.

2. catch up v., to bring up to date

a. My dentist likes to take time to catch up before she starts the examination.

b. The dental assistant caught up on her paperwork in between patients.

3. distraction n., the act of being turned away from the focus

a. To provide a distraction from the noise, Luisa's dentist offered her a pair of earphones.

b. My dentist is kind enough to provide distractions like television, which take my mind off the procedure.

4. encouragement n., inspiration or support

a. The perfect checkup was certainly encouragement to keep up my good dental hygiene.

b. Let me offer you some encouragement about your crooked teeth.

DAY 47 - DOCTOR'S OFFICE - 600 TỪ VỰNG TOEIC

5. evident adj., easily seen or understood; obvious

a. The presence of a wisdom tooth was not evident until the dentist started to examine the patient.

b. Uniortunately, his poor dental hygiene is evident from a distance.

6. habit n., a customary manner or practice

a. The toddler's father stressed the importance of toothbrushing in hopes of  establishing a good habit.

b. The patient had a habit of grinding his teeth during his sleep.

7. illuminate v., to provide or brighten with light

a. The dark recesses of the mouth can only be seen clearly when  illuminated with a lamp.

b. Let me turn on more lights to properly illuminate the back teeth.

8. irritate v., to chafe or inflame, to bother

a. The broken tooth rubbed against my tongue, irritating it.

b. Hannah's gums are irritated by foods that are very cold or very hot.

DAY 47 - DOCTOR'S OFFICE - 600 TỪ VỰNG TOEIC

9. overview n., a summary; a survey; a quick look

a. I did a quick overview of your teeth and they look in good shape.

b. An overview of your dental records shows a history of problems.

10. position n., the right or appropriate place

a. Let me tilt your head to a more comfortable position for you.

b. The position of the chair can be adjusted to a range of heights.

11. regularly adv., occurring at fixed intervals

a. She brushes regularly after every meal.

b. I have to remind my son regularly to brush his teeth.

12. restore v., to bring back to an original condition

a. The cleaning restored the whiteness of my teeth.

b. I will talk to my dentist about whether she knows any procedure to restore the parts of my teeth that I have ground away.

DAY 47 - DOCTOR'S OFFICE - 600 TỪ VỰNG TOEIC

  • CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE - BẠN ĐÃ THẬT SỰ HIỂU RÕ?

    CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE - BẠN ĐÃ THẬT SỰ HIỂU RÕ?

    CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE - BẠN ĐÃ THẬT SỰ HIỂU RÕ?

    Xem thêm +
  • BỘ 4 ĐỀ WRITING VSTEP

    BỘ 4 ĐỀ WRITING VSTEP

    Thực hành ngay với Bộ 4 Đề Thi Writing VSTEP nhé!

    Xem thêm +
  • THU HỒ SƠ THI THÁNG 5/2025

    THU HỒ SƠ THI THÁNG 5/2025

    Bạn đã sẵn sàng chinh phục chứng chỉ VSTEP trong năm 2025?Đừng bỏ lỡ cơ hội đăng ký sớm để đảm bảo suất ...

    Xem thêm +
  • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT
  • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế
  • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế
  • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
  • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản
  • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
  • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ
  • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ
  • Mục tiêu của khóa học VSTEP
  • Giới thiệu về ISEE
  • Mạng lưới Chi nhánh
  • Ban lãnh đạo
  • Phương pháp dạy và học
  • Các Đơn vị liên kết
  • Giới thiệu về ISEE
  • Mạng lưới Chi nhánh
  • Ban lãnh đạo
  • Phương pháp dạy và học
  • Các Đơn vị liên kết
  • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT
  • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế
  • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế
  • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
  • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản
  • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
  • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ
  • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ
  • Mục tiêu của khóa học VSTEP
  • Trụ sở chính: Lô 2, C2, đường Trần Văn Lẫm, Đông Xuyên, Long Xuyên, An Giang
  • Chi nhánh 1: số 11, Nguyễn Chí Thanh, Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang.
  • Chi nhánh 2: Số 9-11 Lương Văn Cù, Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang.
  • Chi nhánh 3: 93/4, Đường Trần Hưng Đạo, An Phú, Ninh Kiều, Cần Thơ.
  • 093 111 52 93
  • ngoainguisee@gmail.com

Copyright © 2025 Isee.edu.vn, all rights reserved.

Tiếng anh b2 , Trung tâm anh ngữ , Tiếng anh toeic

Isee
Tắt
Tắt
  • Hãy điền đầy đủ các thông tin trên
  • Đăng ký