Isee.edu.vn
  • icon_phone
  • icon_zalo
  • icon_zalo
Thi Thử
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu về ISEE
    • Mạng lưới Chi nhánh
    • Ban lãnh đạo
    • Phương pháp dạy và học
    • Các Đơn vị liên kết
  • Lịch khai giảng
    • Thông tin khai giảng
    • Lịch khai giảng
  • Khóa học
    • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT

    • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế

    • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế

    • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp

    • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản

    • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em

    • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ

    • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ

    • Mục tiêu của khóa học VSTEP

  • Góc thông tin
    • Tiếng Anh B1-B2-C1
    • Ngữ pháp Tiếng Anh B1
    • Đề thi VSTEP (mới nhất)
    • Lịch thi VSTEP
    • Chứng chỉ TOEIC
    • Chứng chỉ IELTS
    • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
    • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
    • Tổng hợp về học tập
    • Thu hồ sơ thi
    • Nhận chứng chỉ
    • Phản hồi từ học viên
    • Tuyển dụng Nhân sự
  • Góc hoạt động
    • Tin hoạt động
    • Học viên tiêu biểu
  • Dịch vụ hỗ trợ
    • Chương trình thi thử
    • PHÒNG THI MÁY TÍNH ITS
    • Thông tin du học
    • Miễn T.A AGU/CTU
    • Cho thuê Phòng họp
    • Hỗ trợ làm hồ sơ và thi
  • Liên hệ
Trang chủ
Góc thông tin
DAY 48 - DOCTOR'S OFFICE - 600 TỪ VỰNG TOEIC

HEALTH INSURANCE

(BẢO HIỂM Y TẾ)

Study the following definitions and examples.

1. allow v., to let do or happen; to permit

a. My insurance does not allow me to choose my own hospital.

b. The health plan made an exception by allowing me to go directly to a dermatologist.

2. alternative adj., allowing a choice; other

a. To lower the cost of health insurance, my employer chose an alternative method of insuring us.

b. I'd like to discuss alternative treatments before I agree to anything.

3. aspect n., a feature element; an appearance

a. The right to choose their own doctor is an important aspect of health coverage for many people.

b. The aspect of HMOS that people most dislike is the lack of personal service.

4. concern n., anxiety; worry

a. Whenever I have health concerns, I call my doctor.

b. The rising cost of health care is of great concern to many people.

DAY 48 - DOCTOR'S OFFICE - 600 TỪ VỰNG TOEIC

5. emphasize v., to stress

a. The nurse emphasized the importance of eating a balanced diet.

b. The new insurance plan emphasizes wellness by providing reimbursement for health club memberships.

6. incur v., to become subject to

 a. I incurred substantial expenses that my health plan does not cover.

 b. Dominic incurs the cost of a co-payment at each doctor's visit.

7. personnel n., a group of employees or workers

 a. The office manager insisted that she needed more personnel to finish the project on time.

 b. The employee went to see the director of personnel about taking an extended leave of absence.

8. policy n., a set of rules and regulations

 a. Company policy did not provide for overtime pay.

 b. The company's insurance policy did not cover cosmetic surgery.

DAY 48 - DOCTOR'S OFFICE - 600 TỪ VỰNG TOEIC

9. portion n., a section or quantity within a larger thing; a part of a whole

 a. A portion of my benefits is my health care coverage.

 b. I am keeping a record of the portion of my income I spend on health care.

10. regardless adv., in spite of

 a. Regardless of the cost, we all need health insurance.

 b. I keep going to the same doctor, regardless of the fact that she does not take my pain seriously.

11. salary n., a fixed compensation paid regularly for work done; one's pay

 a. The receptionist believed that he worked too hard for such a small salary.

 b. The technician was pleased to have a raise in salary after only six months on the job.

12. suit v., to be appropriate; to satisfy

 a. This insurance plan doesn't suit our family as it doesn't cover well-baby care.

 b. I have finally found a health plan that suits my needs.

DAY 48 - DOCTOR'S OFFICE - 600 TỪ VỰNG TOEIC

  • CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE - BẠN ĐÃ THẬT SỰ HIỂU RÕ?

    CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE - BẠN ĐÃ THẬT SỰ HIỂU RÕ?

    CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE - BẠN ĐÃ THẬT SỰ HIỂU RÕ?

    Xem thêm +
  • BỘ 4 ĐỀ WRITING VSTEP

    BỘ 4 ĐỀ WRITING VSTEP

    Thực hành ngay với Bộ 4 Đề Thi Writing VSTEP nhé!

    Xem thêm +
  • THU HỒ SƠ THI THÁNG 5/2025

    THU HỒ SƠ THI THÁNG 5/2025

    Bạn đã sẵn sàng chinh phục chứng chỉ VSTEP trong năm 2025?Đừng bỏ lỡ cơ hội đăng ký sớm để đảm bảo suất ...

    Xem thêm +
  • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT
  • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế
  • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế
  • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
  • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản
  • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
  • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ
  • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ
  • Mục tiêu của khóa học VSTEP
  • Giới thiệu về ISEE
  • Mạng lưới Chi nhánh
  • Ban lãnh đạo
  • Phương pháp dạy và học
  • Các Đơn vị liên kết
  • Giới thiệu về ISEE
  • Mạng lưới Chi nhánh
  • Ban lãnh đạo
  • Phương pháp dạy và học
  • Các Đơn vị liên kết
  • VSTEP B1, B2, C1 - Tiếng Anh Bộ GD&ĐT
  • TOEIC 400-750 - Tiếng Anh Quốc Tế
  • IELTS - Tiếng Anh Quốc Tế
  • iTALK - Tiếng Anh Giao Tiếp
  • iBASIC - Tiếng Anh Căn Bản
  • ISEE Kids - Tiếng Anh Trẻ Em
  • Tiếng Anh Đầu Vào - ISEE Cần Thơ
  • Tiếng Anh B1 - ISEE Cần Thơ
  • Mục tiêu của khóa học VSTEP
  • Trụ sở chính: Lô 2, C2, đường Trần Văn Lẫm, Đông Xuyên, Long Xuyên, An Giang
  • Chi nhánh 1: số 11, Nguyễn Chí Thanh, Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang.
  • Chi nhánh 2: Số 9-11 Lương Văn Cù, Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang.
  • Chi nhánh 3: 93/4, Đường Trần Hưng Đạo, An Phú, Ninh Kiều, Cần Thơ.
  • 093 111 52 93
  • ngoainguisee@gmail.com

Copyright © 2025 Isee.edu.vn, all rights reserved.

Tiếng anh b2 , Trung tâm anh ngữ , Tiếng anh toeic

Isee
Tắt
Tắt
  • Hãy điền đầy đủ các thông tin trên
  • Đăng ký